I. CÁC BẢNG THI

  A Violin  H Piano  V Orchestra
  B Viola HA Four Hands – Hoà tấu piano 4 tay  U Ensemble – Hoà tấu thính phòng
  C Cello   J Harp – Đàn Harp  T Chamber – Nhạc thính phòng
  D Contrabass   K Guitar SB Choir – Hợp xướng
  E Woodwinds – Nhạc cụ bộ Gỗ LA Pop Voice – Hát nhạc Pop SA Vocal Group – Nhóm Thanh nhạc
  F Brass – Nhạc cụ bộ Đồng LB Vocal – Thanh nhạc RA Pop Band – Ban nhạc Pop
  G Drum Kit – Trống nhạc nhẹ, Trống Jazz LC Ethnic Vocal – Hát dân ca RE Electronic Music – Nhạc cụ điện tử
 GA Percussion – Nhạc cụ bộ Gõ LD New Song and Lyric Writing – Sáng tác   Y Chinese Orchestra
  N Chinese Woodwinds – Nhạc cụ bỗ Gỗ trong dàn nhạc dân tộc Việt Nam, Trung Quốc  P Chinese Strings – Nhạc cụ đàn dây trong dàn nhạc dân tộc Việt Nam, Trung Quốc QA Chinese Plucked Strings (1) – Nhạc cụ đàn dây dân tộc Việt Nam, Trung Quốc
 RB Chinese and Western instrument – Nhạc cụ Trung Quốc và Phương Tây  W Chinese Ensemble – Hoà Tấu thính phòng Việt Nam, Trung Quốc QB Chinese Plucked Strings (2) – Nhạc cụ đàn dây dân tộc Việt Nam, Trung Quốc
  • Các bảng thi được phân ra thành 2 nhóm: NHÓM CHUYÊN NGHIỆP và NHÓM KHÔNG CHUYÊN

II. YÊU CẦU VỀ ĐỘ TUỔI – THỜI LƯỢNG BÀI BIỂU DIỄN

Code
(Mã)
                     Age Requirement
                     (Yêu cầu độ tuổi)
                                    Date of Birth
                               (Yêu cầu ngày sinh)
           Time
(Thời gian tối đa)
   1 Beginner 7 or below
(7 tuổi trở xuống)
May 01, 2016 or after
Từ 01/05/2016 trở về sau
3 mins – phút
   2 Children 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
From May 01, 2013 to April 30, 2016
(Từ 01/05/2013 đến 30/04/2016)
4 mins – phút
   3 Junior 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
From May 01, 2010 to April 30, 2013
(Từ 01/05/2010 đến 30/04/2013)
4 mins – phút
   4 Youth 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
From May 01, 2007 to April 30, 2010
(Từ 01/05/2007 đến 30/04/2010)
5 mins – phút
   5 Adult 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
From May 01, 1997 to April 30, 2007
(Từ 01/05/1997 đến 30/04/2007)
6 mins – phút
   6 Senior 27 or above
(27 tuổi trở lên)
April 30, 1997 or before
(Từ 30/04/1997 trở về trước)
6 mins – phút
   7 Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
May 01, 2011 or after (Average age for Group Divisions)
(Từ 01/05/2011 trở về sau)
4 mins – phút
   8 Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
May 01, 2006 or after (Average age for Group Divisions)
(Từ 01/05/2006 trở về sau)
5 mins – phút
   9 University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
April 30, 2006 or before (Average age for Group Divisions)
(Từ 30/04/2006 trở về trước)
6 mins – phút

 

*Age is calculated on May 01, 2024 (Tuổi được tính vào ngày 01/05/2024)

III. LỰA CHỌN BẢNG THI

  • Mỗi thí sinh có quyền đăng ký từ 02 bảng thi trở lên (yêu cầu nhạc cụ khác nhau, hoặc hình thức thi khác nhau). Vd: độc tấu, hòa tấu, …
  • Mỗi bảng thi chỉ được đăng ký 01 tiết mục dự thi (có thể thi từ 1 đến 2 bài)

 A  – Violin

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
    A1 Beginner Violin                      7 or below
                 (7 tuổi trở xuống)
    3 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic / Romantic / Modern (Chinese repertoire included)
 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

    A2 Children Violin 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
    4 mins – phút
    A3 Junior Violin 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
    4 mins – phút
    A4 Youth Violin 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
    5 mins – phút
    A5 Adult Violin 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
    6 mins – phút
    A6 Senior Violin 27 or above
(27 tuổi trở lên)
    6 mins – phút

 B   – Viola

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
B8 Viola Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

B9 Viola University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 C   – Cello

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
C1 Beginner Cello 7 or below
(7 tuổi trở xuống)
3 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

C2 Children Cello 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
4 mins – phút
C3 Junior Cello 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
4 mins – phút
C4 Youth Cello 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
5 mins – phút
C5 Adult Cello 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
6 mins – phút
C6 Senior Cello 27 or above
(27 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 D   – Bass – Contrabass

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
D8 Bass Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

D9 Bass University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 E   – Woodwinds – Nhạc cụ bộ Gỗ

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
E1 Beginner Woodwind 7 or below
(7 tuổi trở xuống)
3 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

Including: Flute, Clarinet, Saxophone, Oboe and Bassoon etc.

 

(Bao gồm: Flute, Clarinet, Saxophone, Oboe and Bassoon,…)

E2 Children Woodwind 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
4 mins – phút
E3 Junior Woodwind 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
4 mins – phút
E4 Youth Woodwind 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
5 mins – phút
E5 Adult Woodwind 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
6 mins – phút
E6 Senior Woodwind 27 or above
(27 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 F   – Brass – Nhạc cụ bộ Đồng

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
F7 Brass Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)
 
 
(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)
Including: Trumpet, French horn, Trombone, Baritone, Euphonium and Tuba etc.
 
(Bao gồm: Trumpet, French horn, Trombone, Baritone, Euphonium and Tuba,…)
F8 Brass Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
F9 Brass University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 G   – Drum Kit – Trống nhạc nhẹ, Trống Jazz

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
G7 Drum Kit Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

PA system available onsite, contestants MUST provide their background music in MP3 format, saved in a USB flash drive, and bring their own drum sticks.

(Hệ thống PA có sẵn tại chỗ, thí sinh PHẢI cung cấp nhạc nền ở định dạng MP3, được lưu trong ổ flash USB và mang theo dùi trống của riêng mình.)

G8 Drum Kit Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
G9 Drum Kit University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 GA   – Percussion – Nhạc cụ bộ Gõ

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
GA7 Percussion Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

Any Western Percussion instrument excepted Drum Kit.

 

(Các loại nhạc cụ bộ gõ trừ Trống).

GA8 Percussion Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
GA9 Percussion University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 H   – Piano

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
H1 Beginner Piano 7 or below
(7 tuổi trở xuống)
3 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

H2 Children Piano 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
4 mins – phút
H3 Junior Piano 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
4 mins – phút
H4 Youth Piano 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
5 mins – phút
H5 Adult Piano 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
6 mins – phút
H6 Senior Piano 27 or above
(27 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 HA   – Four Hands – Hoà tấu Piano 4 tay

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
HA7 Four Hands Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

HA8 Four Hands Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
HA9 Four Hands University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 J   – Harp – Đàn Harp

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
J7 Harp Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

J8 Harp Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
J9 Harp University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 K   – Guitar

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
K7 Guitar Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and – historical period: Baroque/ Classic /Romantic / Modern (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Hiện đại.)

Instrumental guitar performance only for this division. Guitar with singing parts belongs to Pop Voice Division.
Contestants may choose classical guitar, Folk guitar or Ukulele etc.

 

(Biểu diễn guitar không lời. Guitar có phần hát thuộc hát nhạc Pop. *Thí sinh có thể chọn guitar cổ điển, guitar dân gian hoặc Ukulele, v.v.)

K8 Guitar Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
K9 Guitar University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 LA   – Pop Voice – Hát nhạc Pop

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
LA1 Beginner Pop Voice 7 or below
(7 tuổi trở xuống)
3 mins – phút
One published Pop song

 

(Một bài hát nhạc Pop)

Contestants may choose to participate in solo or in pairs in this division.
* PA system available onsite, contestants MUST provide their background music in MP3 format, saved in a USB flash drive.

 

(Thí sinh có thể lựa chọn tham gia solo hoặc theo cặp ở phần thi này.
* Hệ thống PA có sẵn tại chỗ, thí sinh PHẢI cung cấp nhạc nền ở định dạng MP3, được lưu trong ổ flash USB.)

LA2 Children Pop Voice 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
4 mins – phút
LA3 Junior Pop Voice 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
4 mins – phút
LA4 Youth Pop Voice 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
5 mins – phút
LA5 Adult Pop Voice 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
6 mins – phút
LA6 Senior Pop Voice 27 or above
(27 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 LB   – Vocal – Thanh nhạc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
LB7 Vocal Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One Piece of Published standard repertoire in any period
 
 
 
(Biểu diễn một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)
Accompaniment with piano or without accompaniment only. Background music is not accepted.
Marks will be deducted and will be unable to achieve Top Three if the candidate did not sing bel canto

 

(Đệm piano hoặc không có đệm. Nhạc nền không được chấp nhận.
Sẽ bị trừ điểm và không thể lọt vào Top 3 nếu thí sinh không hát bel canto)

LB8 Vocal Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
LB9 Vocal University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 LC   – Ethnic Vocal – Hát dân ca

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
LC1 Beginner Ethnic vocal 7 or below
(7 tuổi trở xuống)
3 mins – phút
One Published Ethnic Vocal repertoire

 

(Một tiết mục nhạc dân tộc)

Contestants may choose to participate in solo or in pairs in this division.
PA system available onsite, contestants MUST provide their background music in MP3 format, saved in a USB flash drive.
 

(Thí sinh có thể lựa chọn tham gia solo hoặc theo cặp ở phần thi này.
Hệ thống PA có sẵn tại chỗ, thí sinh PHẢI cung cấp nhạc nền ở định dạng MP3, được lưu trong ổ flash USB.)

LC2 Children Ethnic vocal 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
4 mins – phút
LC3 Junior Ethnic vocal 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
4 mins – phút
LC4 Youth Ethnic vocal 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
5 mins – phút
LC5 Adult Ethnic vocal 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
6 mins – phút
LC6 Senior Ethnic vocal 27 or above
(27 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 LD   – New Song and Lyric Writing – Sáng tác

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
LD8 Vocal Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
One Piece of Published standard repertoire in any period
 
(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)
LD9 Vocal University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 N   – Chinese Woodwinds – Nhạc cụ bộ Gỗ trong dàn nhạc dân tộc Việt Nam, Trung Quốc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
N7 Chinese Woodwinds
Primary Level
Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One Piece of Published standard repertoire in any period

 

(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)

Choice of instruments: Erhu, Banhu, Gaohu, Zhonghu, Jinghu, Matouqin, Gehu, Diyingehu etc

 

(Lựa chọn nhạc cụ: Erhu, Banhu, Gaohu, Zhonghu, Jinghu, Matouqin, Gehu, Diyingehu…)

N8 Chinese Woodwinds
Secondary Level
Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
N9 Chinese Woodwinds
University Level
Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 P   – Chinese Strings – Nhạc cụ đàn dây trong dàn nhạc dân tộc Việt Nam, Trung Quốc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
P7 Chinese Strings
Primary Level
Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One Piece of Published standard repertoire in any period

 

(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)

Choice of instruments: Dizi, Xiao, Suona, Sheng, Xun, Bawu, Hulusi, Guan etc.

 

(Lựa chọn nhạc cụ: Dizi, Xiao, Suona, Sheng, Xun, Bawu, Hulusi, Guan,…)

P8 Chinese Strings
Secondary Level
Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
P9 Chinese Strings
University Level
Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 QA   – Chinese Plucked Strings (1) – Nhạc cụ đàn dây dân tộc Việt Nam, Trung Quốc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
QA1 Beginner Chinese Plucked Strings (1) 7 or below
(7 tuổi trở xuống)
3 mins – phút
One Piece of Published standard repertoire in any period

 

(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)

Choice of instruments: Ruan, Pipa, Liuqin, Yangqin etc.
 

(Lựa chọn nhạc cụ: Ruan, Pipa, Liuqin, Yangqin,…)

QA2 Children Chinese Plucked Strings (1) 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
4 mins – phút
QA3 Junior Chinese Plucked Strings (1) 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
4 mins – phút
QA4 Youth Chinese Plucked Strings (1) 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
5 mins – phút
QA5 Adult Chinese Plucked Strings (1) 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
6 mins – phút
QA6 Senior Chinese Plucked Strings (1) 27 or above
(27 tuổi trở lên)
6 mins – phút

QB   – Chinese Plucked Strings (2) – Nhạc cụ đàn dây dân tộc Việt Nam, Trung Quốc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
QB1 Beginner Chinese Plucked Strings (2) 7 or below
(7 tuổi trở xuống)
3 mins – phút
One Piece of Published standard repertoire in any period

 

(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)

Choice of instruments: Guzheng, Guqin, Konghou etc.

 

(Lựa chọn nhạc cụ: Guzheng, Guqin, Konghou,…)

QB2 Children Chinese Plucked Strings (2) 8 to 10
(8 đến 10 tuổi)
4 mins – phút
QB3 Junior Chinese Plucked Strings (2) 11 to 13
(11 đến 13 tuổi)
4 mins – phút
QB4 Youth Chinese Plucked Strings (2) 14 to 16
(14 đến 16 tuổi)
5 mins – phút
QB5 Adult Chinese Plucked Strings (2) 17 to 26
(17 đến 26 tuổi)
6 mins – phút
QB6 Senior Chinese Plucked Strings (2) 27 or above
(27 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 RE   – Electronic Music – Nhạc cụ điện tử

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
RE7 Electronic Music
Primary Level
Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One piece of published pop music in modern or post 20th century period

 

(Một bản nhạc Pop được xuất bản trong thời kỳ hiện đại hoặc hậu thế kỷ 20)

Choice of instruments: electric piano, electric guitar, electric drum, electric organ etc.

 

(Lựa chọn nhạc cụ: Piano điện tử, Guitar điện tử, Trống điện tử, Organ điện tử,…)

RE8 Electronic Music
Primary Level
Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
RE9 Electronic Music
Primary Level
Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 RA   – Pop Band – Ban nhạc Pop

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
RA7 Pop Band Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One piece of Published standard repertoire in any style and period

 

(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)

RA8 Pop Band Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
RA9 Pop Band University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 RB   – Chinese and Western instrument – Nhạc cụ Trung Quốc và Phương Tây

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
RB7 Chinese and Western
instruments Group Primary Level
Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One piece of Published standard repertoire in any style and period

 

(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)

For 2 or more people, it must be a combination of Western and national instruments. There is no combination of electric and percussion instruments in this group

 

(Đối với 2 người trở lên phải kết hợp giữa nhạc cụ phương Tây và nhạc cụ dân tộc. Không có sự kết hợp giữa nhạc cụ điện và nhạc cụ gõ trong nhóm này)

RB8 Chinese and Western instruments
Secondary Level
Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
RB9 Chinese and Western
instruments University Level
Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 SA   – Vocal Group – Nhóm Thanh nhạc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
SA7 Vocal Group Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and
– historical period: Baroque/ Classic
/Romantic / 20th century (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Thế kỷ 20.)

No. of members: 3-14
 

(Số lượng thành viên: 3-14)

SA8 Vocal Group Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
SA9 Vocal Group University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 SB   – Choir – Hợp xướng

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
SB7 Choir Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and
– historical period: Baroque/ Classic
/Romantic / 20th century (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Thế kỷ 20.)

No. of members: 15 or above
 

(Số lượng thành viên: 15 trở lên)

SB8 Choir Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
SB9 Choir University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 T   – Chamber – Nhạc thính phòng

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
T7 Chamber Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and
– historical period: Baroque/ Classic
/Romantic / 20th century (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Thế kỷ 20.)

No. of members: 2-9 (Suitable for Piano, Strings and Winds; No conductors)

 

(Số lượng thành viên: 2-9, gồm Piano, bộ Dây (Violin, Viola, Cello…) và bộ Gỗ (Kèn clarinet, flute…). Không có chỉ huy.

T8 Chamber Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
T9 Chamber University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 U   – Ensemble – Hoà tấu thính phòng

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
U7 Ensemble Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins- phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and
– historical period: Baroque/ Classic
/Romantic / 20th century (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Thế kỷ 20.)

No. of members: 3 or above Suitable for Strings, Wind instruments, Percussion, and other Combinations, and accepts Unison or Ensemble

 

(Số lượng thành viên: 3 trở lên, thích hợp cho Bộ dây, Nhạc cụ hơi, Bộ gõ và các Tổ hợp khác và chấp nhận Hợp âm hoặc Hòa tấu)

U8 Ensemble Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
U9 Ensemble University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 V   – Orchestra – Dàn nhạc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
V7 Orchestra Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One excerpt or piece of Published standard repertoire in all styles and
– historical period: Baroque/ Classic
/Romantic / 20th century (Chinese repertoire included)

 

(Một chương hoặc một tác phẩm nằm trong những thời kỳ âm nhạc sau: Ba Rốc / Cổ điển / Lãng mạn / Thế kỷ 20.)

No. of members: 25 or above (Must include Brass, Woodwinds and Strings sections)

 

(Số lượng thành viên: 25 trở lên. Bắt buộc gồm bộ Đồng (Trumpet, Trombone…), bộ Gỗ (Flute,Oboe,…), bộ Dây (Violin, cello…)

V8 Orchestra Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
V9 Orchestra University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

  – Chinese Ensemble – Hoà Tấu thính phòng Việt Nam, Trung Quốc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
W7 Chinese Ensemble Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One piece of Published standard repertoire in any style and period

 

(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)

No. of members: 2-14 *All kinds of Chinese instruments combinations are welcomed; Ensembles elements required; No conductors

 

(Số thành viên: 2-14. Tất cả các loại kết hợp nhạc cụ Trung Quốc; Không chỉ huy.)

W8 Chinese Ensemble Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
W9 Chinese Ensemble University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

 Y   – Chinese Orchestra – Dàn nhạc Việt Nam, Trung Quốc

Code
(Mã)
Division
(Phân loại)
Ages
(Độ tuổi)
Time
(Thời gian)
Requirement
(Yêu cầu)
Note
(Lưu ý)
Y7 Chinese Orchestra Primary Level Studying Primary school or under 12
(Học tiểu học hoặc dưới 12 tuổi)
4 mins – phút
One piece of Published standard repertoire in any style and period
 

(Một tác phẩm không giới hạn ở thời kỳ nào)

No. of members: 15 or above *Must include Woodwinds, Plucked Strings, Strings and Percussion sections; Conductors allowed.

 

(Số lượng thành viên: 15 trở lên, Phải bao gồm các phần Woodwinds, Gảy dây, Dây và Bộ gõ; Được phép có chỉ huy.)

Y8 Chinese Orchestra Secondary Level Studying Secondary school or under 17
(Học trung học hoặc dưới 17 tuổi)
5 mins – phút
Y9 Chinese Orchestra University Level Studying at University or above 18
(Học đại học hoặc 18 tuổi trở lên)
6 mins – phút

IV. TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM

Appearance & Expression

Phong cách biểu diễn

15% The contestant’s self-confidence, depth, and steadiness of the music performance. Including the contestant’s action of performance starting and ending.

Đánh giá sự tự tin, có chiều sâu và sự vững vàng trong phần trình diễn, bao gồm cả phần chào hỏi trước và sau phần trình diễn bao gồm cả việc đánh giá trang phục biểu diễn đúng quy định.

Proficiency

Kỹ năng thuộc lòng

20% The contestant is rated on their familiarity with the repertoire. Failure to memorize the repertoire is considered a serious mistake. Marks deduction will not affect the other parts.

Đánh giá khả năng trình diễn trôi chảy tác phẩm dự thi.

Performing Skills

Kỹ năng biểu diễn

20% Ability in the technical parts handling of the repertoire. Contestants will be observed on whether they can play the music fluently or faltering.

Đánh giá kỹ thuật và khả năng xử lý tác phẩm dự thi.

Difficulty

Độ khó

20% Depending on the competency of the contestant, this part reviews the repertoire in simple, intermediate, or advanced levels.

Dựa vào trình độ biểu diễn của thí sinh (Dễ, trung bình, khó) để đánh giá bài dự thi của thí sinh có phù hợp với khả năng của thí sinh hay không.

Musical Sense

Nhạc cảm

25% The overall musical sense of their repertoire of ability in performing.

Đánh giá sự hiểu biết về tác phẩm của từng thí sinh, khả năng cảm nhận, khả năng xử lý âm thanh, sắc thái âm nhạc có phù hợp với yêu cầu của tác phẩm hay không.